HCM: 090 2200 454
HN: 0968 354 027
Đăng ký tư vấn
Đăng ký thành công!
Δ
Cảm ơn bạn đã đăng kí tư vấn. Chúng tôi đã nhận được và đang xem xét xử lý. Trân trọng!
Bài viết này có mẫu tờ khai xin visa Trung Quốc mới nhất để bạn download cũng như hướng dẫn điền tờ khai để bạn hoàn thành bộ hồ sơ xin visa Trung Quốc của mình.
Tham khảo chi tiết ngay bên dưới nhé.
Điền tờ khai visa Trung Quốc không khó nếu bạn đảm bảo được tính logic và tương thích giữa các thông tin khai và các thông tin chi tiết trong hồ sơ đã chuẩn bị. Nếu không thể đảm bảo, bạn nên tìm tư vấn của các đơn vị dịch vụ visa như VISANA để tránh lo âu thấp thỏm vì những vấn đề liên quan đến tờ khai.
Tại VISANA, chúng tôi luôn đảm bảo về tính nhất quán trong bộ hồ sơ và form khai visa, bởi vì chúng tôi đã xây dựng được chu trình xử lý visa Trung Quốc với 4 khâu chuyên môn khép kín bao gồm:
Gọi cho chúng tôi theo số hotline 090.2200.454 (Văn phòng Hồ Chí Minh), hoặc 0968.354.027 (Văn phòng Hà Nội), hoặc để lại thông tin để được tư vấn tức thì!
Hiện nay, form khai visa Trung Quốc được khai online tại website https://www.visaforchina.cn/globle/. Sau khi hoàn thành khai online, bạn sẽ in ra và cho vào bộ hồ sơ xin visa Trung Quốc.
AnhChị
Chúng tôi đã gửi bộ hồ sơ xin visa vào email của bạn. Vui lòng check email để nhận!
Dưới đây là một số lưu ý khi điền form visa Trung Quốc online:
Truy cập link https://www.visaforchina.cn/globle/, chọn biểu tượng cờ Việt Nam, chọn Trung tâm tiếp nhận hồ sơ tại Hà Nội / Đà Nẵng / TP Hồ Chí Minh.
Sau đây VISANA sẽ hướng dẫn điền đơn xin visa Trung Quốc tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Hà Nội.
Sau khi hiện giao diện này, bạn click vào Tiếng Việt để chọn ngôn ngữ. Chọn “Tờ khai điện tử và đặt lịch hẹn trực tuyến”
Chọn “Điền vào tờ khai”.
Đồng ý với thỏa thuận về dịch vụ.
Chọn mục phù hợp tình huống của bạn, ở đây VISANA sẽ chọn “Bắt đầu một tờ khai mới”.
Trượt để xác thực và Bắt đầu một tờ khai mới.
1.1 Họ tên
1.1A Họ: Điền họ của bạn, khai theo hộ chiếu
1.1C Tên: Điền tên và tên đệm của bạn, khai theo hộ chiếu
1.1D Tên khác hoặc tên từng sử dụng – Nếu bạn có tên gọi khác thì bạn ghi vào mục này, hoặc bạn có thể bỏ trống nếu không có.
1.1E Họ tên theo ngôn ngữ mình
1.1F Tải ảnh của bạn lên
Lưu ý: ảnh phải được chụp gần đây, chính diện, ảnh màu (nền nhạt), không đội mũ, kích thước ít nhất là 354×472 pixel, chỉ chấp nhận hình ảnh JPEG.
1.2 Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày)
1.2A Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày): Bạn điền ngày sinh ghi trên hộ chiếu sử dụng để xin visa Trung Quốc
1.3 Giới tính
1.3A Giới tính: Chọn Female – Nữ hoặc Male – Nam
1.4 Nơi sinh: Bạn điền thông tin đến tỉnh/thành phố, quốc gia nơi sinh
1.4A Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
1.4B Tỉnh
1.4C Thành phố
1.5 Tình trạng hôn nhân
1.5A Tình trạng hôn nhân: Tích vào tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn:
1.6 Quốc tịch và lưu trú dài hạn
1.6A Quốc tịch hiện tại: Bạn điền quốc tịch của hộ chiếu bạn sử dụng để xin visa Trung Quốc
1.6B Số CMND/CCCD: Bạn điền số chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của mình vào ô này
Bạn còn đồng thời có quốc tịch nào khác không? Nếu có bạn sẽ điền thêm các thông tin dưới đây:
Bạn đồng thời có tư cách lưu trú dài hạn ở quốc gia khác không? Nếu có hãy điền thêm các thông tin dưới đây:
Bạn đã từng có quốc tịch nào khác chưa? Nếu có hãy điền quốc tịch bạn từng có vào trường dưới đây:
1.7 Thông tin hộ chiếu
1.7A Loại hộ chiếu / Giấy thông hành: Tích √ vào ô tương ứng (Ngoại giao, phổ thông, Công vụ, Các loại khác (Xin nêu rõ)). Hầu hết người Việt nam đều dùng hộ chiếu Phổ thông.
1.7B Số hộ chiếu / Giấy thông hành: Bạn điền đúng số hộ chiếu dùng để xin visa Trung Quốc
1.7C Quốc gia/ Vùng lãnh thổ cấp
1.7D Nơi cấp: điền tỉnh/thành phố cấp
1.7E Cơ quan cấp: Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh
1.7F Ngày cấp (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày cấp ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
1.7G Ngày hết hạn (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày hết hạn ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
***Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn vẫn còn hạn ít nhất 6 tháng
1.8 Hộ chiếu hay giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp
1.8A Hộ chiếu/ Giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp không? Nếu có hãy điền thêm thông tin vào các trường dưới đây:
Nếu bạn đang tìm kiếm dịch vụ xin visa Trung Quốc uy tín, đảm bảo tỷ lệ đậu hãy tham khảo dịch vụ của Visana. Tự hào là đơn vị số 1 cung cấp dịch vụ làm visa Trung Quốc cho người Việt, Visana cam kết:
Click ngay vào nút dưới đây để được Visana tư vấn nhanh chóng!
2.1 Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc
2.1A Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc: Lựa chọn diện thị thực bạn định xin
Bên trong mỗi loại thị thực sẽ có sự lựa chọn chi tiết hơn, chẳng hạn với visa du lịch (L) sẽ có:
2.2 Thông tin xin thị thực
2.2A Thời hạn của thị thực (Tháng)
Vui lòng nhập điền thời hạn thị thực mà bạn mong muốn được cấp.
2.2B Thời gian lưu trú tối đa muốn xin ( Ngày )
Vui lòng nhập thời gian dài nhất mà bạn dự kiến lưu trú tại Trung Quốc. Trong trường hợp nhập cảnh 2 hay nhiều lần hãy điền số ngày lưu trú dài nhất.
2.2C Số lần nhập cảnh. Chọn:
Note: Kết quả cuối cùng về số lần nhập cảnh/ Thời hạn hiệu lực / Thời gian lưu trú của thị thực được cấp sẽ do Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán Trung Quốc quyết định , điều này có thể không tương đồng với tờ khai của bạn
2.3 Dịch vụ
2.3A Dịch vụ: Chọn dịch vụ Khẩn cấp hoặc Bình thường tùy nhu cầu của bạn.
Thời gian xét duyệt thông thường sẽ là 5 ngày làm việc. Nếu bạn chọn khẩn, thời gian xét duyệt có thể là 1-2 ngày làm việc. Và khi bạn chọn khẩn, bạn sẽ cần nộp thêm phí. Bạn có thể xem Phí làm visa Trung Quốc tại đây.
3.1 Nghề nghiệp hiện tại
3.1A Nghề nghiệp hiện tại: Có một danh sách các nghề nghiệp để bạn chọn. Bạn có thể tích √ chọn nhiều nghề nghiệp. Nếu các nghề nghiệp được liệt kê không đúng với nghề nghiệp của bạn, bạn hãy điền nghề cụ thể vào mục Các ngành khác. Nếu bạn nộp hồ sơ chứng minh công việc, bạn phải đảm bảo nghề nghiệp bạn chọn khớp với hồ sơ đó.
3.2 Thu nhập hàng năm
3.2A Thu nhập hàng năm: Bạn sẽ chọn loại tiền tệ là:
Hãy chuyển đổi lương VNĐ sang 1 trong 3 loại tiền tệ này và điền số vào trường.
3.3 Kinh nghiệm làm việc (liệt kê theo trình tự thời gian đảo ngược)
3.3A Từ ngày, Đến ngày
3.3B Tên của chủ lao động hiện tại và trước đây của bạn
3.3C Chức vụ
3.4D Nhiệm vụ/Vị trí
3.3E Tên và điện thoại của người giám sát
Nếu có nhiều kinh nghiệm làm việc hơn hãy click “Thêm kinh nghiệm làm việc”
4.1 Kỹ năng ngôn ngữ (Mức đàm thoại trở lên): Bạn có thể nhập nhiều hơn 1 ngôn ngữ
4.2 Trình độ đại học (Học từ cấp 3): Mục này bạn điền đầy đủ thông tin liên quan về nơi mà mình đã từng theo học từ cấp 3 trở lên
4.2A Từ ngày, Đến ngày
4.2B Tên và địa chỉ của tổ chức
4.2C Văn bằng / bằng cấp
4.2D Chuyên ngành
Click “Thêm kinh nghiệm giáo dục” nếu có nhiều văn bằng
5.1 Địa chỉ cư trú hiện tại: ghi địa chỉ bạn đang ở, có thể là địa chỉ thường trú hoặc tạm trú đều được
5.1A Quốc gia/Khu vực: Chọn quốc gia bạn đang sinh sống
5.1B Tỉnh / Huyện: Khai theo hộ chiếu
5.1C Thành phố: Khai theo hộ chiếu
5.1E Mã bưu điện: Mục này có thể bỏ qua nếu không có
5.1F Số / Đường / Đại lộ
5.2 Số điện thoại: Điền số điện thoại cố định
5.3 Điện thoại di động: Điền số điện thoại di động của bạn
5.4 Địa chỉ thư điện tử: Điền địa chỉ email bạn đang sử dụng
5.5 Thành viên gia đình
5.5A Vợ/chồng: Mục này trình bày các thông tin bao gồm:
Click cùng 1 địa chỉ với ứng viên nếu cùng địa chỉ.
5.5B Bố
5.5C Mẹ
Tương tự bạn điền thông tin của bố, mẹ, con cái (nếu có hoặc còn sống) với đầy đủ các trường thông tin.
Bố/ Mẹ bạn có ở Trung Quốc không? Nếu Có, bạn chọn tình trạng ở Trung Quốc:
5.5D Con cái: điền tương tự các thông tin như trên
5.5E Có người thân trực hệ nào khác ở Trung Quốc không ?. Nếu Có điền thêm các thông tin dưới đây:
6.1 Lịch trình
6.1A Ngày đến – (yyyy-MM-dd): Nhập ngày bạn dự định đến Trung Quốc
6.1B Số hiệu chuyến bay/tàu/xe đến: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để đến Trung Quốc
6.1C Thành phố đến: Điền tên thành phố bạn dự định nhập cảnh
Thông tin lưu trú
6.1J Thành phố lưu trú: Điền tên thành phố bạn sẽ lưu trú
6.1K Quận huyện lưu trú: Điền tên quận huyện bạn sẽ lưu trú
6.1M Địa chỉ: Địa chỉ nơi bạn dự định lưu trú
6.1L Ngày đến: Ngày bạn dự định đến nơi lưu trú
6.1N Ngày đi: Ngày bạn dự định rời khỏi nơi lưu trú
6.1E Ngày xuất cảnh – (yyyy-MM-dd): Ngày dự định xuất cảnh khỏi Trung Quốc
6.1F Số hiệu chuyến bay / tàu / xe xuất cảnh: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để rời khỏi Trung Quốc
6.1G Thành phố xuất cảnh: Bạn dự định sẽ xuất cảnh từ thành phố nào?
6.2 Người mời/Người liên hệ hoặc tổ chức mời bên Trung Quốc
Nếu Có, điền đầy đủ thông tin:
6.2A Họ tên hoặc tên đơn vị
6.2B Quan hệ với bạn
6.2C Số điện thoại
6.2D Hòm thư điện tử
6.2E Tỉnh/Khu tự trị
6.2F Thành phố
6.2H Mã số bưu chính
Nếu Không có, chọn “Không áp dụng”
6.3 Người liên hệ khẩn cấp: Điền đầy đủ các thông tin dưới đây:
6.3A Họ của người liên hệ khẩn cấp
6.3C Tên của người liên hệ khẩn cấp
6.3D Quan hệ với người xin thị thực
6.3E Số điện thoại
6.3F Hòm thư điện tử
6.3G Quốc gia/Vùng lãnh thổ
6.H Tỉnh/Khu tự trị
6.3I Thành phố
6.3K Mã số bưu chính
6.4 Ai là người chi trả cho chuyến đi này: Chọn người chi trả cho chuyến đi:
6.5 Người bảo lãnh trong nước/nước ngoài: Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin:
6.5A Loại hình người bảo lãnh
6.5B Họ tên
6.5D Số điện thoại
6.5E Hòm thư điện tử
6.5F Quốc gia/Vùng lãnh thổ
6.5G Tỉnh/Khu tự trị
6.5H Thành phố
6.5J Mã số bưu chính
Nếu Không chọn “Không áp dụng”
6.6 Người đi cùng
6.6A Có người đi cùng hay không?. Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin trên
7.1 Lịch sử đến Trung Quốc trong 3 năm gần nhất
7.1A Bạn có đến Trung Quốc trong vòng 3 năm qua không?. Nếu Có điền đầy đủ thông tin:
7.1B Thành phố đã đến
7.1C Quận huyện đã đến
7.1D Ngày đến
7.1E Ngày xuất cảnh
7.2 Thông tin về thị thực Trung Quốc trước đây
7.2A Bạn đã từng được cấp thị thực Trung Quốc chưa? (Nếu có, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về thị thực Trung Quốc gần đây nhất):
7.2B Loại thị thực
7.2C Số thị thực
7.2D Nơi cấp thị thực
7.2E Ngày cấp thị thực
7.2F Bạn đã từng được lấy vân tay cho lần xin thị thực trước chưa? Chọn Có Và điền:
7.2I Ngày lấy vân tay
7.2J Địa điểm lấy vân tay
7.2G Bạn đã từng được cấp giấy phép cư trú tại Trung Quốc chưa? Nếu Rồi hãy điền số giấy phép cư trú.
7.2H Bạn đã từng làm mất hoặc bị lấy cắp thị thực Trung Quốc chưa? Nếu Rồi thì điền các thông tin:
7.3 Thị thực còn hạn của quốc gia khác
7.3A Bạn có thị thực còn hạn của quốc gia khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn có thị thực
7.4 Các quốc gia đã ghé thăm trong 5 năm qua
7.4A Trong 5 năm qua bạn đã từng đi thăm quốc gia nào khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn đã từng đi
8.1 Bạn đã từng bị từ chối cấp thị thực Trung Quốc chưa?
8.2 Bạn đã từng bị hủy thị thực Trung Quốc chưa?
8.3 Bạn đã từng nhập cảnh, lưu trú hoặc làm việc trái phép tại Trung Quốc chưa?
8.4 Bạn đã có tiền án tiền sự tại Trung Quốc hay quốc gia nào khác chưa?
8.5 Bạn có mắc bệnh rối loạn tâm thần nghiêm trọng hoặc bệnh truyền nhiễm không?
8.6 Trong 30 ngày gần đây bạn có đi qua quốc gia hoặc khu vực chịu ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm không?
8.7 Bạn có kỹ năng đặc biệt về súng, chất nổ, thiết bị hạt nhân, sinh học, hóa học hay từng được đào tạo đặc biệt không?
8.8 Bạn đã từng phục vụ cho quân đội chưa?
8.9 Bạn đã từng phục vụ hoặc tham gia tổ chức bán quân sự, đơn vị an ninh dân sự hoặc các nhóm nổi dậy, đội du kích?
8.10 Bạn đã từng tham gia hoặc làm việc cho tổ chức ngành nghề, tổ chức xã hội hay tổ chức từ thiện nào không?
8.11 Bạn có việc khác cần khai báo không ?
Chọn Có hoặc Không. Nếu Có hãy Trình bày cụ thể cho từng mục.
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa Trung Quốc tại Hà Nội không chấp nhận gửi hộ chiếu qua đường bưu điện vì vậy bạn phải tự mình mang hộ chiếu đến Trung tâm và tự lấy về nên phần này sẽ không được Click.
Vui lòng kiểm tra kỹ để đảm bảo mọi thông tin đã khai đều chính xác.
Sau khi kiểm tra xong nếu có gì sai sót hãy click vào Chỉnh sửa.
10.1A Chữ ký và cam kết
Bạn tự điền tờ khai cho mình hay khai hộ người khác? Chọn ô phù hợp.
Click “Tôi đã đọc và chấp nhận tất cả các điều khoản trên” và NỘP TỜ KHAI.
Click “Tôi đã đọc và ghi nhớ mã số tờ khai” để tải xuống tờ khai, in ra, đặt lịch hẹn trực tuyến và mang đến nộp cùng bộ hồ sơ xin visa Trung Quốc.
Đến đây, bạn đã hoàn thành việc điền mẫu tờ khai xin visa Trung Quốc rồi.
Việc điền tờ khai và chuẩn bị hồ sơ có khiến bạn tốn nhiều thời gian và công sức không?
Nói KHÔNG với hồ sơ và thủ tục phức tạp bằng cách sử dụng dịch vụ visa Trung Quốc trọn gói với tỉ lệ đậu lên tới 99,8%.
Đến với VISANA, mọi yêu cầu đều được lắng nghe, phân tích và đưa ra giải pháp phù hợp. Chuyên viên VISANA sẽ làm hài lòng bạn ngay từ những câu thoại đầu tiên.
Gọi VISANA theo số hotline 090.2200.454 (Văn phòng Hồ Chí Minh), hoặc 0968.354.027 (Văn phòng Hà Nội), hoặc để lại thông tin để được trải nghiệm dịch vụ visa uy tín!
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Úc
Châu Phi
19/12/2023
07/06/2024
25/06/2019
17/07/2019
23/09/2019
Cập nhật: 17/05/2024
Cập nhật: 30/11/2024
Cập nhật: 04/10/2024
Cập nhật: 02/12/2024
Visana cam kết:
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana.
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana
Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.