HCM: 090 2200 454
HN: 0968 354 027
Đăng ký tư vấn
Đăng ký thành công!
Δ
Cảm ơn bạn đã đăng kí tư vấn. Chúng tôi đã nhận được và đang xem xét xử lý. Trân trọng!
Đơn xin visa là một trong những giấy tờ quan trọng và bắt buộc phải nộp khi xin visa Síp. Tờ khai thể hiện mong muốn, mục đích, các thông tin cơ bản của đương đơn và Lãnh sự quán sẽ căn cứ vào đó để xác thực, đối chiếu từ đó đưa ra quyết định bạn có đậu visa Síp hay không.
Nếu bạn đang băn khoăn không biết điền đơn xin visa Síp như thế nào để đảm bảo chính xác hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Visana nhé!
Lưu ý:
Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Síp tự túc. Tuy nhiên, nếu bạn không có thời gian nghiên cứu hoặc muốn tối giản thủ tục xin visa Síp, đảm bảo tỷ lệ đậu lên đến 98,6% hãy tham khảo ngay dịch vụ làm visa Síp tại Visana để được các chuyên viên dày dặn kinh nghiệm hỗ trợ nhanh chóng!
Mục lục
Family members of EU, EEA or CH citizens or of UK nationals who are Withdrawal Agreement beneficiaries shall not fill in fields no 21, 22, 30, 31 and 32 (marked with *): Thân nhân của công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sĩ hoặc Vương quốc Anh không phải điền các mục đánh dấu * 21, 22, 30, 31 và 32.
Fields 1-3 shall be filled in in accordance with the data in the travel document: Mục 1-3 phải điền theo thông tin trên hộ chiếu.
1. Surname(s) (family name(s): Họ
2. Father’s name: Họ (họ lấy theo họ của bố)
3. First names (given names): Tên, tên đệm
4. Date of birth (day – month – year): Ngày tháng năm sinh, điền theo định dạng ngày – tháng – năm
5. Place of birth: Nơi sinh
6. Country of birth: Quốc gia sinh, điền Vietnam
7. Current nationality: Quốc tịch hiện tại
Nationality at birth (if different): Quốc tịch khi sinh (nếu bạn sinh ra có quốc tịch khác với quốc tịch hiện tại
Other nationalities: Quốc tịch khác (nếu bạn có 2 quốc tịch trở lên)
8. Sex: Giới tính, tích vào 1 trong 2 lựa chọn sau:
□ Male: Nam
□ Female: Nữ
9. Civil status: Tình trạng hôn nhân, tích vào 1 trong các lựa chọn sau:
□ Single: Độc thân
□ Married: Kết hôn
□ Registered Partnership: Quan hệ chung sống có đăng ký (thường dành cho các cặp đôi đồng giới)
□ Separated: Kết thúc mối quan hệ vợ chồng (trước khi ly hôn)
□ Divorced: Đã ly hôn
□ Widow(er): Góa phụ
□ Other (please specify): Khác (nêu rõ)
10. Parental authority (in case of minors) / legal guardian (surname, first name, address, if different from applicant’s, telephone no., e-mail address, and nationality): Người có quyền nuôi dưỡng (trường hợp người xin thị thực chưa thành niên)/ người giám hộ: họ tên, địa chỉ (nếu khác với thông tin của người xin thị thực), số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, quốc tịch
11. National identity number where applicable: Số căn cước công dân
12. Type of travel document: Loại hộ chiếu:
□ Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông
□ Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao
□ Service passport: Hộ chiếu công vụ (các nước khác)
□ Official passport: Hộ chiếu công vụ (của Việt Nam)
□ Special passport: Hộ chiếu đặc biệt
□ Other travel document (please specify): Hộ chiếu khác (nêu rõ)
13. Number of travel document: Số hộ chiếu
14. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu
15. Valid until: Ngày hết hạn hộ chiếu
16. Issued by (country): Quốc gia cấp hộ chiếu
17. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen or an UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary, if applicable: Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc Thụy Sĩ, công dân vương quốc Anh (nếu có)
Surname (Family name): Họ
First name (s) (Given name (s)): Tên, tên đệm
Date of birth (day-month-year): Ngày tháng năm sinh
Nationality: Quốc tịch
Number of travel document or ID card: Số hộ chiếu hoặc căn cước công dân
18. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen, or an UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary, if applicable: Mối quan hệ với thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc Thụy Sĩ hoặc công dân Vương quốc Anh
□ spouse: vợ/ chồng
□ child: con cái
□ grandchild: cháu
□ dependent ascendant: người phụ thuộc
□ Registered Partnership: chung sống với nhau có đăng ký
□ other: khác
19. Applicant’s home address and email address: Địa chỉ nhà riêng và địa chỉ email của đương đơn
Telephone no.: Số điện thoại
Điền đơn xin visa Síp không quá rắc rối nhưng vẫn khá khó khăn với những người lần đầu. Để đảm bảo thông tin điền form đầy đủ và chính xác, tránh ảnh hưởng đến kết quả xin visa bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Síp của Visana.
Visana cam kết:
Click ngay vào nút dưới đây để được Visana tư vấn tức thì!
20. Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn có đang cư trú tại một quốc gia khác không giống với quốc tịch hiện tại?
□ No: Không
□ Yes: Có, nếu có hãy điền các thông tin sau:
Residence permit or equivalent ………………………: giấy phép cư trú hoặc giấy tờ tương đương
No………………………..: Số………………………..
Valid until..……………..: Giấy phép có giá trị đến ngày………………………..
*21. Current ocupation: Nghề nghiệp, công việc hiện tại
*22. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên doanh nghiệp, địa chỉ và số điện thoại của doanh nghiệp.
Nếu là học sinh, sinh viên điền tên và địa chỉ trường học.
23. Purpose(s) of journey: Mục đích chuyến đi, tích một trong các lựa chọn sau:
□ Tourism: Du lịch
□ Business: Công tác
□ Visiting family or friends: Thăm thân
□ Cultural: Văn hóa
□ Sports: Thể thao
□ Official visit: Chuyến thăm chính thức cấp nhà nước
□ Medical reason: Lý do y tế
□ Study: Học tập
□ Airport transit: QUá cảnh sân bay
24. Additional information on purpose of stay: Những thông tin khác về mục đích lưu
trú:
25. Member State of main destination (and other Member States of destination, if applicable): Quốc gia thành viên là điểm đến chính trong hành trình (và các quốc gia khác trong hành trình, nếu có)
26. Member State of first entry: Quốc gia nhập cảnh đầu tiên
27. Number of entries requested: Số lần xin được nhập cảnh, chọn một trong các lựa chọn sau:
□ Single entry: Nhập cảnh 1 lần
□ Two entries: Nhập cảnh 2 lần
□ Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần
Intended date of arrival of the first intended stay in the Republic of Cyprus: Ngày dự định nhập cảnh vào Síp………………………………………
Intended date of departure from the Republic of Cyprus after the first intended stay: Ngày dự định xuất cảnh khỏi Síp…………………………………
28. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Bạn đã từng lấy sinh trắc vân tay khi xin visa Schengen chưa?, chọn:
□ No: Chưa
□ Yes: Có, nếu có hãy điền:
Date, if known: Ngày lấy dấu vân tay nếu biết …………………………….
Visa sticker number, if known: Số hiệu các visa schengen cũ nếu biết ……………………………
29. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy tờ cho phép nhập cảnh vào nước đến cuối cùng trong hành trình, nếu cần
Issued by: Cấp bởi ……………………………..
Valid from: Có giá trị từ ngày…………………………….. Until: tới ngày ……………………………..
* 30. Surname and first name of the inviting person(s) in the Republic of Cyprus. If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Republic of Cyprus: Họ và tên (những) người mời tại Síp. Nếu không có, đề nghị nêu tên (những) khách sạn hoặc (những) địa chỉ tạm trú tại Síp
Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s) temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/ khách sạn nơi tạm trú
Telephone no: Số điện thoại
*31. Name and address of inviting company/organization: Tên và địa chỉ cơ quan/ tổ chức mời
Surname, first name, address, telephone no, and e-mail address of contact person in company/organisation: Họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ email của người liên hệ trong cơ quan/ tổ chức
Telephone no. of company/organisation: Số điện thoại của cơ quan/ tổ chức mời
*32. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí đi lại và ăn ở trong thời gian lưu trú của người xin cấp thị thực sẽ được chi trả:
□ by the applicant himself/herself: bởi chính người xin thị thực
Means of support: Hình thức thanh toán
□ Cash: Tiền mặt
□ Traveller’s cheques: Séc du lịch
□ Credit card: Thẻ tín dụng
□ Pre-paid accomodation: Đã thanh toán chỗ ở
□ Pre-paid transport: Đã thanh toán chi phí đi lại
□ Other (please specify): Hình thức khác (nêu rõ)
□ by a sponsor (host, company, organisation), please specify: bởi người bảo lãnh (người mời, cơ quan, tổ chức), tích vào ô tương ứng:
□ referres to in field 30 or 31: người được nêu ở mục 30 hoặc 31
□ other (please specify): bên khác (nêu rõ)
□ Accomodation provided: Được chu cấp chỗ ở
□ All expenses covered during the stay: Được chu cấp mọi chi phí trong thời gian lưu trú
Place and date: Ngày và nơi làm đơn………………………………………………
Signature (signature of parental authority/legal guardian, if applicable): Chữ ký (nếu người đệ đơn là vị thành niên, người có quyền nuôi dưỡng/người giám hộ ký)………………………………………….
FOR OFFICIAL USE ONLY – DÀNH CHO NHÂN VIÊN LÃNH SỰ
Sau khi điền và ký đầy đủ thông tin bạn cần dán ảnh cỡ hộ chiếu vào tờ khai xin visa Síp.
Dưới đây là một số mẹo giúp bạn đảm bảo đơn xin thị thực Síp thành công:
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Síp, hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Để đảm bảo độ chính xác bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Síp tại Visana. Không chỉ hỗ trợ tư vấn chi tiết hồ sơ, giấy tờ cần thiết khi xin visa Síp, Visana còn hỗ trợ đương đơn điền tờ khai xin visa, đảm bảo chính xác theo form chuẩn của Lãnh sự quán.
Visana - Đơn vị cung cấp dịch vụ làm visa Síp uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm, chuyên trị các hồ sơ khó với tỷ lệ đậu cao.
Để lại thông tin bằng cách click vào nút dưới đây để được các chuyên viên giàu kinh nghiệm của Visana hỗ trợ tư vấn ngay!
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Úc
Châu Phi
19/12/2023
07/06/2024
25/06/2019
17/07/2019
23/09/2019
Cập nhật: 04/07/2019
Cập nhật: 29/07/2024
Cập nhật: 19/09/2024
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana.
Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana