HCM: 090 2200 454
HN: 0968 354 027
Đăng ký tư vấn
Đăng ký thành công!
Δ
Cảm ơn bạn đã đăng kí tư vấn. Chúng tôi đã nhận được và đang xem xét xử lý. Trân trọng!
Đơn xin visa Phần Lan là một trong những giấy tờ quan trọng thể hiện ý chí, mong muốn của đương đơn đây cũng là căn cứ để Đại sứ quán đối chiếu với các giấy tờ bạn nộp từ đó ra quyết định có nên xét duyệt hồ sơ xin visa nhập cảnh của bạn hay không.
Không như các đơn xin visa Schengen khác có thể điền bằng tay, với đơn xin visa Phần Lan đương đơn phải điền thông tin trực tuyến và 100% thông tin phải được điền bằng tiếng Anh. Để đảm bảo tính chính xác khi điền đơn xin visa, đặc biệt với những người lần đầu còn bỡ ngỡ, Visana đã hướng dẫn chi tiết cách khai form visa Phần Lan qua bài dưới đây, đọc ngay!
Lưu ý:
Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Phần Lan. Nếu không có thời gian tự nghiên cứu hoặc muốn tối giản thủ tục xin visa Phần Lan, đảm bảo tỷ lệ đậu lên đến 98,6%, bạn có thể tham khảo ngay dịch vụ làm visa Phần Lan tại Visana để được các tư vấn viên chuyên nghiệp hỗ trợ khai đơn nhanh chóng!
Mục lục
Lưu ý trước khi điền đơn xin visa Phần Lan:
Truy cập vào đường link: https://finlandvisa.fi/
Chọn Create a new account để tạo tài khoản mới.
Điền thông tin về email, mật khẩu, xác nhận mật khẩu, đồng ý với các điều khoản và gửi.
Bạn vào địa chỉ email vừa đăng ký để xác nhận tài khoản. Sau đó quay lại trang web và click Sign in here để đăng nhập tài khoản.
Start a new application – Bắt đầu khai đơn mới
1. Surname (Family name) – Họ
Nhập chính xác họ của bạn giống như trên giấy tờ đi lại. Nếu họ của bạn không được thể hiện trên giấy tờ đi lại, vui lòng nhập tên.
2. Surname at birth – Họ khi sinh
Nhập họ được đặt cho bạn khi sinh (kể cả khi họ đó trùng với họ hiện tại).
Former family name(s) – Các họ trước đây nếu có
Cho biết tất cả các họ khác trước đây.
3. First name(s) (Given name(s)) – Tên
Nhập chính xác (các) tên giống như trên giấy tờ đi lại của bạn.
4. Date of birth – Ngày sinh
Nhập ngày sinh của bạn theo định dạng ngày.tháng.năm
5. Place of birth – Nơi sinh
Nhập tên thôn/thị trấn/thành phố và/hoặc tiểu bang/tỉnh nơi bạn sinh ra giống như thông tin ghi nhận trên giấy tờ đi lại của bạn.
6. Country of birth – Quốc gia sinh
Chọn quốc gia nơi sinh từ menu thả xuống. Sử dụng tên quốc gia được biết đến tại thời điểm bạn sinh ra.
7. Current nationality – Quốc tịch hiện tại
Nhập quốc tịch hiện tại của bạn. Nếu bạn có hai hay nhiều quốc tịch, hãy chọn quốc gia cấp loại giấy tờ đi lại mà bạn muốn sử dụng khi đi.
Nationality at birth, if different – Quốc tịch khi sinh nếu có
Nhập quốc tịch khi sinh nếu khác với quốc tịch hiện tại.
Other nationalities – Quốc tịch khác
Nếu bạn vẫn còn quốc tịch khác có hiệu lực ngoài quốc tịch được liệt kê trong giấy tờ đi lại mà bạn muốn sử dụng khi đi, hãy nhập các quốc tịch đó vào đây.
8. Sex – Giới tính
Như được ghi lại trong giấy tờ đi lại của bạn
9. Civil status – Tình trạng hôn nhân
Chọn tình trạng hôn nhân hiện tại. Nếu người nộp hồ sơ là trẻ nhỏ, hãy chọn “single”.
11. National identity number, where applicable – Số căn cước công dân nếu có
Nhập số CMND/CCCD của bạn, nếu có.
10. Parental authority (in case of minors) / legal guardian – Quyền cha mẹ/ người giám hộ hợp pháp
Nếu người nộp hồ sơ dưới 18 tuổi tại thời điểm nộp hồ sơ, hãy nhập thông tin bắt buộc của cha và/hoặc mẹ, hoặc (những) người giám hộ. Cung cấp thông tin của cả hai người giám hộ, nếu có.
17. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen or a UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary (Directive 2004/38/EC) – Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc CH, Anh những người được thụ hưởng thỏa thuận Withdrawal Agreement theo Chỉ thị 2004/38/EC
Chỉ những người nộp hồ sơ là người nhà của công dân EU, EEA hoặc CH hoặc công dân Vương quốc Anh, những người được thụ hưởng thỏa thuận Withdrawal Agreement theo Chỉ thị 2004/38/EC (vợ hoặc chồng, bạn đời với mối quan hệ đã đăng ký, con ruột dưới 21 tuổi hoặc họ hàng trực hệ là người phụ thuộc của một công dân trong Liên minh hoặc là vợ/chồng) mới phải điền vào các mục này.
18. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen or a UK national who is a Withdrawal Agreement beneficiary
Chọn mối quan hệ gia đình của bạn với công dân EU, EEA hoặc CH hoặc công dân Vương quốc Anh, những người được thụ hưởng thỏa thuận Withdrawal Agreement được nhập trong mục 17. Chuẩn bị để chứng minh mối quan hệ bằng cách trình các giấy tờ chính thức khi nộp hồ sơ.
Bộ hồ sơ sẽ quyết định đến 95% tỷ lệ đậu visa Phần Lan của đương đơn. Để đảm bảo hồ sơ của bạn đủ mạnh từ đó nâng cao tỷ lệ đậu hãy tham khảo dịch vụ làm visa Phần Lan của Visana.
Sử dụng dịch vụ làm visa Phần Lan của Visana, chúng tôi cam kết:
Click ngay vào nút dưới đây để được Visana tư vấn tức thì!
12. Type of travel document – Giấy tờ đi lại
Chọn loại giấy tờ đi lại:
13. Number of travel document – Số giấy tờ đi lại
Nhập chính xác số của loại giấy tờ đi lại giống như trong giấy tờ đi lại của bạn, chỉ dùng ký tự số và/hoặc chữ cái. Không được phép để lại khoảng trắng hay ký tự. Độ dài tối đa của dãy số là chín (9) chữ số.
14. Date of issue – Ngày cấp
Nhập ngày cấp của giấy tờ đi lại theo định dạng ngày.tháng.năm
15. Valid until – Ngày hết hạn
Nhập ngày hết hạn của giấy tờ đi lại theo định dạng ngày.tháng.năm
16. Issued by (country) – Quốc gia cấp
Nhập quốc gia cấp.
19. Applicant’s home address – Địa chỉ nhà
Cung cấp địa chỉ nhà, và cung cấp thêm địa chỉ khác nếu muốn
E-mail address – Địa chỉ email
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Phone number – Số điện thoại
Cung cấp ít nhất một số điện thoại để có thể liên hệ với bạn. Số này cần ở định dạng quốc tế, có bao gồm mã quốc gia và mã vùng.
20. Residence in a country other than the country of current nationality – cư trú ở một quốc gia không phải là quốc gia bạn đang mang quốc tịch
Nếu bạn cư trú ở một quốc gia không phải là quốc gia theo quốc tịch của bạn, vui lòng chọn “yes” và nhập thông tin giấy phép cư trú hoặc thông tin tương đương.
No – Không
Yes. Residence permit or equivalent – Có. Giấy phép cư trú hoặc tương đương
Number – Số
Valid until – Có hiệu lực đến
21. Current occupation
Chọn nghề nghiệp hiện tại của bạn. Xin lưu ý rằng học sinh ở mọi độ tuổi đều phải chọn “Student, Trainee” và cung cấp thông tin trường. Chọn nghề nghiệp của bạn từ menu thả xuống. Nếu bạn là người nhà của một công dân EU, EEA hoặc CH hoặc công dân Vương quốc Anh, những người được thụ hưởng thỏa thuận Withdrawal Agreement theo Chỉ thị 2004/38/EC không được điền vào mục này. Ví dụ:
Trẻ em -> No occupation
Học sinh/sinh viên -> Student, Trainee
Nội trợ -> No occupation
Thất nghiệp -> No occupation
Điều hành doanh nghiệp -> Company executive
Hưu trí-> Pensioner
Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment [22] – Nhập tên đầy đủ và địa chỉ của công ty hoặc tổ chức nơi bạn làm việc.
Người nhà của công dân EU, EEA hoặc CH hoặc công dân Vương quốc Anh, những người được thụ hưởng thỏa thuận Withdrawal Agreement theo Chỉ thị 2004/38/EC không được điền vào mục này.
23. Purpose(s) of the journey – Mục đích đi lại
Chọn mục đích đi lại. Mục đích chính của chuyến đi là thông tin bắt buộc.
24. Additional information on purpose of stay – Thông tin về mục đích lưu trú
Ví dụ: nếu bạn có nhiều mục đích lưu trú, bạn có thể nêu mục đích chính ở đây.
25. Member State of main destination (and other Member States of destination, if applicable) – Quốc gia chính và quốc gia khác mà bạn sẽ đến trong chuyến đi
Lưu ý rằng quốc gia chính mà bạn sẽ đến phải là Phần Lan.
26. Member State of first entry – Điểm nhập cảnh đầu tiên trong khu vực Schengen.
27. Number of entries requested – Số lần nhập cảnh mà bạn yêu cầu
Intended date of arrival of the first intended stay in the Schengen area – Ngày dự kiến nhập cảnh đầu tiên vào khu vực Schengen
Intended date of departure from the Schengen area after the first intended stay – Ngày dự kiến rời khỏi khu vực Schengen sau lần lưu trú đầu tiên
28. Fingerprints collected previously – Dấu vân tay được thu thập trước đây
Nếu bạn đã cung cấp dấu vân tay cho một thị thực trước đó, hãy chọn “yes” và cung cấp thông tin trong phần bỏ trống nếu biết.
Yes – Có
Date, if known – Ngày, nếu biết
Visa sticker number, if known – Số nhãn thị thực, nếu biết
29. Entry permit for the final country of destination, where applicable – giấy phép nhập cảnh của quốc gia đến cuối cùng
Nếu bạn đến một điểm đến khác thông qua khu vực Schengen, vui lòng cung cấp thông tin giấy phép nhập cảnh của quốc gia điểm đến cuối cùng.
Issued by – Nơi cấp
Valid from… until… – Có hiệu lực từ… đến…
Click vào trường phù hợp và điền thông tin chi tiết
Applicant’s contacts in the Schengen area – Chi tiết nơi ở
Name of hotel or temporary accommodation – Tên khách sạn hoặc chỗ ở tạm thời
Street address of hotel or temporary accommodation – Địa chỉ khách sạn hoặc chỗ ở tạm thời
E-mail address of hotel or temporary accommodation – Email của khách sạn hoặc chỗ ở tạm thời
Telephone number of hotel or temporary accommodation – Số điện thoại khách sạn hoặc chỗ ở tạm thời
Được mời bởi một cá nhân – Invited by a private individual
Được mời bởi một công ty, tổ chức – Invited by a company or an organisation
Chuyến đi 1 ngày, không có chỗ ở và chi tiết lời mời – One day trip without accommodation and invitation details
Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered – Người sẽ trang trải chi phí đi lại và ăn ở trong thời gian bạn lưu trú
By the applicant himself/herself – Bởi chính người nộp hồ sơ
By a sponsor (host, company, organisation) – Bởi người bảo lãnh (chủ nhà, công ty, tổ chức)
1) Select the country where you submit your visa application – Chọn quốc gia nơi bạn nộp đơn xin thị thực
Chọn Vietnam
2) Select the checklist of the required documents based on the main purpose of travel – Chọn danh sách kiểm tra các giấy tờ cần thiết dựa trên mục đích chính của chuyến đi
Ví dụ chọn du lịch, danh sách giấy tờ sẽ như sau:
3) Select and mark the documents you will submit at Visa Application Centre / Finnish mission – Bạn chọn và đánh dấu các tài liệu nộp ở Trung tâm tiếp nhận xin thị thực Phần Lan
Bạn kiểm tra lại các thông tin đã điền, nếu sai có thể quay lại sửa, nếu không còn vấn đề bấm Lưu và Hoàn thiện đơn đăng ký.
Quay lại trang chủ, in đơn xin visa Phần Lan, ký tên, dán ảnh và mang đến Trung tâm tiếp nhận thị thực nộp cùng hồ sơ, giấy tờ bạn đã chuẩn bị.
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Phần Lan do Visana tổng hợp. Nếu bạn có nhu cầu xin visa Phần Lan nhưng chưa chưa chắc chắn về tỷ lệ đậu có thể tham khảo dịch vụ của Visana.
Với đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp và có tâm, Visana cam kết hỗ trợ đương đơn hết sức, đưa ra các giải pháp phù hợp và cam kết tỷ lệ đậu lên đến 98,6%.
Liên hệ ngay số hotline hoặc điền thông tin vào form dưới đây để được Visana tư vấn nhanh nhất nhé!
Visana - Đơn vị làm visa Phần Lan uy tín với kinh nghiệm trên 10 năm, chuyên “trị” các bộ hồ sơ khó, khẩn với tỷ lệ đậu cao.
Để lại thông tin bằng cách click vào nút dưới đây để được các chuyên viên giàu kinh nghiệm của Visana hỗ trợ tư vấn ngay!
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Úc
Châu Phi
19/12/2023
07/06/2024
25/06/2019
17/07/2019
23/09/2019
Cập nhật: 27/03/2024
Cập nhật: 13/06/2019
Visana cam kết:
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana.
Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana