HCM: 090 2200 454
HN: 0968 354 027
Đăng ký tư vấn
Đăng ký thành công!
Δ
Cảm ơn bạn đã đăng kí tư vấn. Chúng tôi đã nhận được và đang xem xét xử lý. Trân trọng!
Mẫu đơn xin visa du lịch Úc 1419 là mẫu đơn bắt buộc tại thời điểm khách hàng nộp hồ sơ xin visa Úc trực tiếp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Úc (VFS Global).
Tuy nhiên, từ ngày 30/09/2021, tất cả hồ sơ xin visa Úc đề phải nộp online theo thủ tục tại đây, nên form visa úc 1419 này không còn được sử dụng nữa.
Nhưng mẫu đơn 1419 này khá giống với mẫu đơn xin visa Úc online hiện nay, nên bạn vẫn hoàn toàn có thể tải mẫu tờ khai này về, thực hành điền trước trên máy tính để sẵn sàng cho công cuộc xin visa Úc của mình.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về mẫu đơn xin visa Úc form 1419.
Lưu ý:
Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Úc. Nếu không có thời gian tự nghiên cứu hoặc muốn tối giản thủ tục xin visa Úc, đảm bảo tỷ lệ đậu lên đến 98,6%, bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Úc tại Visana để được các tư vấn viên chuyên nghiệp hỗ trợ khai đơn nhanh chóng!
Form 1419 là mẫu đơn đăng ký xin visa chuẩn do bộ nội vụ Úc phát hành, dành riêng cho đối tượng muốn xin visa du lịch để nhập cảnh vào Úc trước đây.
Để được cấp visa nhập cảnh vào nước Úc, bạn bắt buộc phải điền đầy đủ và chính xác các thông tin trong tờ khai xin thị thực du lịch Úc. Sau đó in form này ra và mang đến nộp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Úc – VFS Global Hà Nội, Đà Nẵng hoặc TP Hồ Chí Minh nhé!
Bạn có thể tải file miễn phí tại ĐÂY hoặc tham khảo toàn bộ biểu mẫu hồ sơ xin visa Úc theo đường link dưới đây!.
AnhChị
Chúng tôi đã gửi bộ hồ sơ xin visa vào email của bạn. Vui lòng check email để nhận!
Mọi hồ sơ, giấy tờ của bạn nếu có sai sót đều ảnh hưởng đến kết quả đậu visa. Khi xin thị thực Úc cũng vậy, khi điền đơn ngoài đảm bảo tính chính xác, đầy đủ bạn cần lưu ý thêm một vài vấn đề quan trọng như sau để có bộ hồ sơ đẹp và mạnh nhất!
* Với những khách hàng chọn nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần phải khai Form 1419. Khi đăng nhập vào hệ thống sẽ có các câu hỏi để bạn trả lời lần lượt cũng tương tự như trên Form 1419.
Dưới đây là trọn bộ hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch Úc mà chắc chắn những ai đang muốn xin visa du lịch Úc tự túc đều cần biết.
4 trang đầu tiên khá nhiều chữ là những quy định liên quan đến việc xin visa Úc. Bạn có thể đọc qua để biết thêm nhiều thông tin nếu không có vấn đề gì thì các bạn cứ bỏ qua đi tới trang số 5 để bắt đầu điền form visa Úc.
1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Hãy cho biết bạn đang nộp đơn từ bên ngoài ngoài nước Úc hay ở trong nước Úc.
=> Nếu bạn đang nộp hồ sơ tại Việt Nam hoặc 1 quốc gia ngoài Úc, bạn click vào ô Outside Australia, và tiếp tục trả lời câu 2.
=> Còn nếu bạn đang ở Úc thì tích chọn In Australia và bỏ qua câu hỏi 2, 3 và 4.
2. When do you wish to visit Australia?: Thời gian bạn dự định đến Úc?
3. How long do you wish to stay in Australia?: Bạn dự định ở Úc trong bao lâu? Có 3 lựa chọn để bạn chọn:
4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion?: Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?
5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa.
6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa.
Đây là phần thông tin cá nhân bạn. Phần này có các câu hỏi từ câu 7 đến 23.
Trong câu 7, 8, 9, bạn điền các thông tin chính xác như trong hộ chiếu sử dụng để nhập cảnh Úc. Và trước khi điền, bạn phải đảm bảo hộ chiếu mình sử dụng để nhập cảnh Úc còn hiệu lực trong suốt thời gian xin lưu trú tại Úc.
Cụ thể, bạn sẽ cần cung cấp các thông tin dưới đây trong câu 7, 8 & 9 của form xin visa du lịch Úc 1419:
Câu 7: Thông tin sơ lược về bản thân
8. Place of birth: Nơi sinh
9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân. Bạn chọn loại tình trạng phù hợp bên dưới
10. Are you or have you been known by any other name?: Bạn có tên nào khác không?
11. Do you currently hold an Australian visa?: Hiện bạn đang có visa Úc không?
12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa?: Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?
13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)?: Bạn có sở hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?
14. Are you a citizen of any other country?: Bạn có mang quốc tịch nào khác không?
15. Do you have other current passports?: Bạn có hộ chiếu nào khác không?
16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)?: Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?
17. In what country are you currently located?: Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?, điền VIETNAM nếu bạn đang nộp hồ sơ từ Việt Nam.
18. What is your legal status in your current location?: Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống
19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status?: Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?
20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn
21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư
22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ
23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax?: Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)
Phần này là để cung cấp thông tin những thành viên trong gia đình đi du lịch cùng bạn tới Úc lần này.
24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members?: Bạn có đến Úc hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?
Phần này là để cung cấp thông tin những thành viên trong gia đình KHÔNG đi du lịch cùng bạn tới Úc lần này.
25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you?: Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?
Phần D này là thông tin về chuyến du lịch Úc của bạn, bao gồm các câu hỏi từ câu 26 đến câu 30.
26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia?: Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?
27. Do you have any relatives in Australia?: Có họ hàng nào ở Úc không?
28. Do you have any friends or contacts in Australia?: Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?
29. Why do you want to visit Australia?: Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc
30. Do you intend to do a course of study while in Australia?: Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học
Phần này là phần cung cấp thông tin về sức khỏe của bạn, bao gồm các câu hỏi từ 31 đến 38.
31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months?: Trong 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?
32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia?: Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?
33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia?: Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?
34. Have you: Bạn có:
⇒ Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên
35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự định chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:
36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition?: Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?
37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months?: Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?
Phần F này sẽ là phần để bạn cung cấp các thông tin về lý lịch tư pháp của bản thân.
38. Những câu hỏi trong phần này liên quan đến các vấn đề pháp luật, phạm tộI,…Nếu bạn chưa từng liên quan đến những việc làm trái pháp thì cứ đánh chọn “No” cho tất cả. Trường hợp đánh “Yes” ở bất cứ câu nào thì cung cấp thêm thông tin ở ô trống kế bên
Have you ever: Bạn đã bao giờ:
Phần G là phần cung cấp thông tin về công việc.
39. What is your employment status?: Tình trạng công việc hiện của bạn
Phần H là phần điền thông tin về tài chính cho chuyến du lịch Úc, bao gồm 2 câu hỏi 40 và 41.
40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia?: Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao?
41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia?: Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?
=> Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”.
Phần I có 1 câu hỏi 42, yêu cầu bạn cung cấp thông tin về lịch sử xin visa Úc từ trước tới nay của bản thân.
42. Have you ever: Bạn có bao giờ
43. Did you receive assistance in completing this form?: Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?
44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)?: Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?
45. Is the person/agent in Australia?: Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?
46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance?: Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?
Đây là phần ủy quyền cho người nhận thư từ hay không.
47. All written communications about this application should be sent to: Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi đến (chỉ tích chọn 1 trong các ô dưới đây)
=> Nếu chọn “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A. Chọn 2 ô cuối bạn phải khai thêm form 956A/956.
Đây là phần thông tin thanh toán.
48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at https://www.homeaffairs.gov.au/ to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.
Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên.
Bạn tham khảo giá trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vào đơn.
Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền.
49. How will you pay your application charge?: Chọn phương thức thanh toán
Ở Việt Nam nếu bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS Global bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc qua thẻ tín dụng.
Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này.
Nếu bạn thanh toán bằng thẻ thì có thể điền thêm các thông tin dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng):
50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc
Phần N là phần chữ ký và điền ngày tháng khai form.
51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
Đây là phần ghi thông tin bổ sung. Nếu chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & bạn có các thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết) có thể bổ sung ở phần này.
Như đã đề cập đơn xin visa du lịch Úc form 1419 rất dài và nhiều trang. Với những du khách không tự tin vào trình độ ngoại ngữ của mình bạn nên tìm đến sự giúp đỡ từ các bên chuyên làm visa uy tín để tiết kiệm nhiều thời gian và công sức.
Hy vọng hướng dẫn điền đơn xin visa Úc du lịch trên đây sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn nhanh chóng hoàn thành thủ tục xin visa Úc và có trong tay tấm vé du lịch xứ sở Kangaroo nhé!
Nếu bạn có bất kỳ khó khăn khi khai tờ khai xin visa đi Úc, hay chuẩn bị hồ sơ và thủ tục xin visa Úc, hãy liên hệ với Visana qua số Hotline 0968.354.027 hoặc để lại thông tin bên dưới để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ ngay lập tức!
Visana tự hào là đơn vị làm visa chuyên nghiệp với kinh nghiệm trên 10 năm, giúp hàng nghìn khách hàng xin visa Úc thành công.
Hãy để lại thông tin bằng cách click vào nút dưới đây để được các chuyên viên giàu kinh nghiệm của Visana hỗ trợ tư vấn tức thì!
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Úc
Châu Phi
19/12/2023
07/06/2024
25/06/2019
17/07/2019
23/09/2019
Cập nhật: 19/07/2024
Cập nhật: 10/07/2024
Cập nhật: 05/07/2024
Cập nhật: 15/11/2024
Cập nhật: 01/07/2024
Cập nhật: 17/05/2024
Visana cam kết:
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana.
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana
Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.