[Mới nhất] Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ đầy đủ

thuongnt1 | Cập nhật vào 07/09/2023

Một bộ hồ sơ xin visa Thổ Nhĩ Kỳ hoàn chỉnh không thể thiếu giấy tờ nhân thân, chứng minh tài chính, chứng minh công việc và đặc biệt là đơn xin thị thực. 

Đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ thể hiện rõ ràng mục đích, mong muốn của bạn khi ghé thăm quốc gia này đồng thời đây còn là cơ sở để Đại sứ quán đối chiếu thông tin với các giấy tờ bạn nộp từ đó đưa ra quyết định bạn có được cấp visa hay không.

Vì đóng vai trò quyết định đến tỷ lệ đậu nên nhiều du khách tỏ ra e ngại khi tự điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ. Thấu hiểu điều này, Visana đã chia sẻ cách điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ chi tiết, đơn giản cho người lần đầu qua bài viết dưới đây, cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Những lưu ý trước khi điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ

Việt Nam không nằm trong danh sách các quốc gia được điền tờ khai xin visa Thổ Nhĩ Kỳ trực tuyến do đó bạn cần tải mẫu đơn theo mẫu của Đại sứ quán, điền bằng tay hoặc đánh máy và nộp lên Trung tâm tiếp nhận thị thực REIRED.

Khi điền đơn, bạn cần lưu ý một số vấn đề như sau:

  • Tất cả thông tin trong tờ khai đều được điền bằng tiếng Anh
  • Một thông tin sai lệch trong tờ khai cũng có thể là nguyên nhân khiến bạn bị trượt visa Thổ Nhĩ Kỳ vì vậy khi điền đơn bạn cần đảm bảo điền thông tin đầy đủ, chính xác và khớp với hồ sơ, giấy tờ gốc nộp lên Đại sứ quán
  • Tờ khai xin visa Thổ Nhĩ Kỳ sẽ gồm 39 câu hỏi bao gồm thông tin về nhân thân, hộ chiếu, địa chỉ liên lạc, tình trạng công việc và thông tin về chuyến đi sắp tới của bạn. Lưu ý không tẩy xóa khi điền đơn, nếu điền sai hãy điền lại thông tin để đảm bảo tỷ lệ đậu

Tải mẫu đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ mới nhất.

2. Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ

cách điền đơn xin visa thổ nhì kỳ visana

1. Family name (as in passport) – Họ (giống trên hộ chiếu)

2. Maiden name – Tên thời con gái (nếu có)

3. First name(s) (as in passport) – Tên, tên đệm (giống trên hộ chiếu)

4. Date of birth (year-month-day) – Ngày sinh (định dạng năm/tháng/ngày)

5. ID-number (optional) – Số chứng minh/ căn cước công dân (không bắt buộc)

6. Sex – Giới tính

  • Male – Nam
  • Female – Nữ

7. Place of birth – Nơi sinh: Bạn điền chi tiết thông tin:

  • City: Thành phố nơi bạn sinh
  • Country: Quốc gia nơi bạn sinh

8. Marital status: Tình trạng hôn nhân:

  • Single – Độc thân
  • Married – Đã kết hôn
  • Separated – Ly thân
  • Divorced – Đã ly hôn
  • Widowed – Góa phụ
  • Other – Khác

9. Current citizenship – Quốc tịch hiện tại

10. Citizenship at birth – Quyền công dân theo nơi sinh

11. Father’s full name – Tên đầy đủ của bố

12. Mother’s full name – Tên đầy đủ của mẹ

13. Type of passport – Loại hộ chiếu

  • Ordinary Passport – Hộ chiếu phổ thông
  • Diplomatic Passport – Hộ chiếu ngoại giao
  • Service Passport – Hộ chiếu công vụ
  • Travel Document (1951 Convention) – Giấy thông hành (Công ước 1951)
  • Alien’s passport – Hộ chiếu người nước ngoài
  • Seaman’s Passport – Hộ chiếu thủy thủ
  • Other (please specify)……- Loại hộ chiếu khác (điền rõ)

14. Passport number – Số hộ chiếu

15. Issue and expiry date – Ngày cấp

16. Place of issue – Ngày hết hạn

17. If you are resident in a country other than your country of origin, have you

permission to return to that country? – Nếu như bạn đang cư trú ở một quốc gia không phải là quốc gia gốc của mình, bạn có quyền quay trở lại quốc gia đó không?: Bạn chọn có hoặc không, nếu có ghi rõ thông tin hộ chiếu hoặc số thị thực và hiệu lực

No  Yes, (number and validity) …

18. Present occupation and profession – Nghề nghiệp hiện tại

19. Present work address – Địa chỉ làm việc hiện tại: Điền thông tin chi tiết về địa chỉ làm việc:

  • Telephone/ Fax Number – Số điện thoại/ Số fax
  • E-mail address – Địa chỉ email
cách điền đơn xin visa thổ nhì kỳ visana1

20. Applicant’s home address – Địa chỉ của người nộp đơn

  • Telephone number – Số điện thoại
  • E-mail address – Địa chỉ email

21. Type of Visa – Loại thị thực bạn dự định xin

  • Transit – Quá cảnh
  • Short stay – Ngắn hạn
  • Long stay – Dài hạn

22. Number of entries requested – Số lần nhập cảnh: Bạn chọn số lần nhập cảnh mong muốn:

  • Single Entry – Một lần nhập cảnh
  • Multiple Entry – Nhập cảnh nhiều lần

23. Duration of stay – Visa is requested for: ……………….. days – Thời gian lưu trú – Xin cấp visa bao nhiêu ngày?: Điền số ngày lưu trú bạn muốn xin vào chỗ trống

24. Have you ever been refused a visa for Turkey? – Bạn đã từng bị từ chối visa nhập cảnh Thổ Nhĩ Kỳ chưa?

  • No – Chưa
  • Yes – When………………………Where………………………- Rồi, Khi nào? Ở đâu?: Nếu bạn đã từng bị từ chối hãy điền thời gian bị từ chối và Cơ quan ngoại giao từ chối đơn xin visa của bạn.

25. Have you ever been deported from or required to leave Turkey? – Bạn đã bao giờ bị trục xuất hoặc yêu cầu rời khỏi Thổ Nhĩ Kỳ chưa?

  • No – Chưa
  • Yes – When……………Where………………………- Rồi, khi nào? Ở đâu?: Nếu từng bị trục xuất hoặc yêu cầu rời khỏi Thổ Nhĩ Kỳ bạn điền thời gian bị trục xuất và Cơ quan ra quyết định trục xuất

26. In the case of transit, have you an entry permit for the final country of destination? – Trong trường hợp bạn xin visa quá cảnh, bạn có thị thực nhập cảnh của quốc gia là điểm đến cuối cùng không?

  • No – Không
  • Yes, valid until: …………………Issuing authority:……………………………- Có, Có giá trị đến ngày bao nhiêu? Cơ quan cấp là ai?

27. Purpose of trip – Mục đích chuyến đi

  • Official – Chuyến thăm chính thức
  • Tourism – Du lịch
  • Business – Công tác
  • Cultural/Sports – Sự kiện văn hóa/ Thể thao
  • Private visit (family or friends) – Chuyến thăm riêng (bạn bè/ người thân)
  • Medical reasons – Lý do y tế
  • Other (please specify) – Mục đích khác (nêu rõ)

28. Date of arrival – Ngày dự định nhập cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ

29. Date of departure – Ngày dự định xuất cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ

30. Port of first entry or transit route – Cảng bạn dự định nhập cảnh hoặc quá cảnh đầu tiên

31. Means of transport – Phương tiện di chuyển

32. Who is paying for your trip and costs of living during your stay in Turkey? – Ai là người chi trả cho chuyến đi và phí sinh hoạt trong thời gian bạn ở Thổ Nhĩ Kỳ?

  • Myself – Bản thân bạn
  • Host person(s) – Người đón tiếp
  • Host company – Công ty đón tiếp

(State who and how and please submit corresponding documentation) – Nêu rõ là ai và gửi các tài liệu chứng minh

cách điền đơn xin visa thổ nhì kỳ visana2

33. Name of host or company in Turkey and contact person in host company. If not applicable, give name of hotel or temporary address in Turkey – Tên chủ nhà hoặc công ty mời bạn ở Thổ Nhĩ Kỳ và thông tin người liên hệ. Nếu không có, hãy cho biết tên khách sạn hoặc địa chỉ bạn dự định lưu trú ở Thổ Nhĩ Kỳ.

  • Address – Địa chỉ
  • Telephone/ Fax Number – Số điện thoại/ Số fax
  • E-mail address – Địa chỉ email

34. Means of support during your stay – Phương thức thanh toán trong thời gian lưu trú tại Thổ Nhĩ Kỳ

Cash – Tiền mặt

Traveller’s Cheque – Séc  

Credit cards – Thẻ tín dụng

Accomodation – Chỗ ở

Other:……………………- Khác

Travel and/or health insurance. (optional) Valid until:………….- Bảo hiểm du lịch/ y tế, có hiệu lưc từ:………..

35. Spouse’s – Thông tin vợ/ chồng

Family name – HọNationality – Quốc tịch
Maiden name – Tên thời con gái Date of birth – Ngày sinh
First name – Tên, tên đệmPlace of birth – Nơi sinh

36. Children (Application must be submitted seperately for each passport) – Con cái (Phải nộp riêng từng hộ chiếu)

  • Family Name – Họ
  • First name – Tên/ tên đệm
  • Date of birth – Ngày sinh

37. I certify that I have read and understood all the questions set forth in this application form and the answers I have furnished on this form are true and correct to the best of my knowledge and belief. I understand that possession of a visa does not automatically entitle me to enter the Republic of Turkey upon arrival at a port of entry.

If I fail to comply with the relevant provisions of the Turkish Passport Law No: 5682 and Law on the Residence and Travel of Aliens in Turkey No: 5683, my entry will be refused and in case of refusal, I will not claim any compensation.

Tôi xác nhận đã đọc và hiểu tất cả các câu hỏi trong mẫu đơn đăng ký này và các câu trả lời tôi cung cấp trong tờ khai là đúng sự thật, chính xác theo hiểu biết của tôi. Tôi hiểu rằng việc có thị thực không đồng nghĩa với việc sẽ được tự động nhập cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ khi đến cảng nhập cảnh.

Nếu tôi không tuân thủ các quy định liên quan của Luật hộ chiếu Thổ Nhĩ Kỳ số 5682 và Luật cư trú và du lịch của người nước ngoài số 5683 thì tôi sẽ bị từ chối nhập cảnh. Trong trường hợp từ chối nhập cảnh, tôi sẽ không yêu cầu bất kỳ khoản bồi thường nào.

38. Place and date – Địa điểm và ngày khai đơn

39. Signature (for minors, signature of custodian /guardian) – Chữ ký: Bạn ký tên, với trẻ vị thành niên cần có chữ ký của người giám hộ.

***Thông tin bên phải tờ khai: Nhân viên lãnh sự quán sẽ điền

Date of application: Ngày nộp đơn

Supporting documents: Tài liệu hỗ trợ

Valid passport – Hộ chiếu có hiệu lực

Financial means – Phương tiện tài chính

Invitation – Thư mời

Means of transport – Phương tiện di chuyển

Other – Khác

Visa – Thị thực

  • Refused – Bị từ chối
  • Granted – Được chấp thuận

Type of Visa: Loại visa

Single Entry – Nhập cảnh 1 lần

Multiple Entry – Nhập cảnh nhiều lần

Transit – Quá cảnh

Double Transit – Quá cảnh 2 lần

Tourist – Du lịch

Business – Công tác

Work – Làm việc

Education – Du học

Other – Khác

Valid – Thời hạn hiệu lực

From – Từ ngày

To – Đến ngày

Sau khi điền đơn xong, bạn dán ảnh theo kích thước hộ chiếu và mang cùng tài liệu đã chuẩn bị đến nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:

Công ty TNHH Quốc tế Reired – Đơn vị duy nhất được Đại sứ quán Thổ Nhĩ Kỳ ủy quyền tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại Việt Nam

  • Địa chỉ: Phòng 903, Tầng 9, Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội – Việt Nam
  • Điện thoại: +84 243 624 51 79
  • Email: [email protected]
  • Trang web: www.reired.com

Ngày/ giờ làm việc:

  • Ngày làm việc: Thứ Hai – Thứ Sáu
  • Giờ làm việc: 09:00 sáng – 06:00 chiều
  • Nộp hồ sơ – Dịch vụ thông thường: 09:00 sáng – 02:00 chiều
  • Nộp hồ sơ – Phòng chờ cao cấp (VIP): 09:00 sáng – 05:30 chiều
  • Giờ nghỉ: 01:00 chiều – 02:00 chiều
  • Giờ nhận lại hộ chiếu cùng visa: 02:00 chiều – 06:00 chiều

Trên đây là những hướng dẫn chi tiết khi điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ cho người lần đầu. Một sai sót cũng có thể là nguyên nhân khiến hồ sơ xin visa của bạn bị đánh trượt, vì vậy để đảm bảo tỷ lệ đậu bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Thổ Nhĩ Kỳ tại Visana.

Với trên 10 năm kinh nghiệm, các nhân viên giàu kinh nghiệm của Visana sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị hồ sơ, khai form, thẩm định hồ sơ, nộp hồ sơ và lấy kết quả visa. Liên hệ ngay số hotline 0968.354.027 hoặc điền thông tin vào form dưới đây để được Visana tư vấn nhanh chóng!

Đăng ký Tư vấn xin Visa Thổ Nhĩ Kỳ

Đăng ký Tư vấn visa Multiple Nhật Bản

Đăng ký Tư vấn xin visa [vnb_country]

Đăng ký Dịch vụ Chứng minh tài chính

Đăng ký Tư vấn 1-1 xin Visa [vnb_country]

Đăng ký Dịch công chứng hồ sơ xin visa [vnb_country]

Đăng ký Tư vấn xin Visa Úc

Yêu cầu Chuyển Visa từ Hộ chiếu cũ sang
Hộ chiếu mới

Đăng ký Tư vấn xin Visa Nga

Đăng ký Tư vấn xin Visa Đức

Đăng ký Tư vấn dịch vụ làm Hộ chiếu

Đăng ký Tư vấn xin Visa New Zealand

Điền form để được
tư vấn & báo giá miễn phí

Visana cam kết:

Yêu cầu Chuyển Visa Canada sang
Hộ chiếu mới

Yêu cầu Chuyển Visa Hàn Quốc sang
Hộ chiếu mới

Yêu cầu Chuyển Visa Úc sang
Hộ chiếu mới

Yêu cầu Tư vấn xin Visa Châu Âu

Đăng ký tư vấn

Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ  + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z  từ chuyên gia Visana.

Đăng ký Tư vấn làm Thẻ tạm trú

Đăng ký Tư vấn xin Visa Pháp

Đăng ký tư vấn gia hạn visa Việt Nam

Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.

Đăng ký Bảo hiểm du lịch quốc tế

Yêu cầu báo giá HPHLS Trung Quốc

Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ  + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z  từ chuyên gia Visana

Yêu cầu báo giá HPHLS Malaysia

Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ  + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z  từ chuyên gia Visana.

Yêu cầu báo giá Hợp pháp hóa lãnh sự