HCM: 090 2200 454
HN: 0968 354 027
Đăng ký tư vấn
Đăng ký thành công!
Δ
Cảm ơn bạn đã đăng kí tư vấn. Chúng tôi đã nhận được và đang xem xét xử lý. Trân trọng!
Một bộ hồ sơ xin visa Thổ Nhĩ Kỳ hoàn chỉnh không thể thiếu giấy tờ nhân thân, chứng minh tài chính, chứng minh công việc và đặc biệt là đơn xin thị thực.
Đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ thể hiện rõ ràng mục đích, mong muốn của bạn khi ghé thăm quốc gia này đồng thời đây còn là cơ sở để Đại sứ quán đối chiếu thông tin với các giấy tờ bạn nộp từ đó đưa ra quyết định bạn có được cấp visa hay không.
Vì đóng vai trò quyết định đến tỷ lệ đậu nên nhiều du khách tỏ ra e ngại khi tự điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ. Thấu hiểu điều này, Visana đã chia sẻ cách điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ chi tiết, đơn giản cho người lần đầu qua bài viết dưới đây, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Mục lục
Việt Nam không nằm trong danh sách các quốc gia được điền tờ khai xin visa Thổ Nhĩ Kỳ trực tuyến do đó bạn cần tải mẫu đơn theo mẫu của Đại sứ quán, điền bằng tay hoặc đánh máy và nộp lên Trung tâm tiếp nhận thị thực REIRED.
Khi điền đơn, bạn cần lưu ý một số vấn đề như sau:
Tải mẫu đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ mới nhất.
1. Family name (as in passport) – Họ (giống trên hộ chiếu)
2. Maiden name – Tên thời con gái (nếu có)
3. First name(s) (as in passport) – Tên, tên đệm (giống trên hộ chiếu)
4. Date of birth (year-month-day) – Ngày sinh (định dạng năm/tháng/ngày)
5. ID-number (optional) – Số chứng minh/ căn cước công dân (không bắt buộc)
6. Sex – Giới tính
7. Place of birth – Nơi sinh: Bạn điền chi tiết thông tin:
8. Marital status: Tình trạng hôn nhân:
9. Current citizenship – Quốc tịch hiện tại
10. Citizenship at birth – Quyền công dân theo nơi sinh
11. Father’s full name – Tên đầy đủ của bố
12. Mother’s full name – Tên đầy đủ của mẹ
13. Type of passport – Loại hộ chiếu
14. Passport number – Số hộ chiếu
15. Issue and expiry date – Ngày cấp
16. Place of issue – Ngày hết hạn
17. If you are resident in a country other than your country of origin, have you
permission to return to that country? – Nếu như bạn đang cư trú ở một quốc gia không phải là quốc gia gốc của mình, bạn có quyền quay trở lại quốc gia đó không?: Bạn chọn có hoặc không, nếu có ghi rõ thông tin hộ chiếu hoặc số thị thực và hiệu lực
No Yes, (number and validity) …
18. Present occupation and profession – Nghề nghiệp hiện tại
19. Present work address – Địa chỉ làm việc hiện tại: Điền thông tin chi tiết về địa chỉ làm việc:
20. Applicant’s home address – Địa chỉ của người nộp đơn
21. Type of Visa – Loại thị thực bạn dự định xin
22. Number of entries requested – Số lần nhập cảnh: Bạn chọn số lần nhập cảnh mong muốn:
23. Duration of stay – Visa is requested for: ……………….. days – Thời gian lưu trú – Xin cấp visa bao nhiêu ngày?: Điền số ngày lưu trú bạn muốn xin vào chỗ trống
24. Have you ever been refused a visa for Turkey? – Bạn đã từng bị từ chối visa nhập cảnh Thổ Nhĩ Kỳ chưa?
25. Have you ever been deported from or required to leave Turkey? – Bạn đã bao giờ bị trục xuất hoặc yêu cầu rời khỏi Thổ Nhĩ Kỳ chưa?
26. In the case of transit, have you an entry permit for the final country of destination? – Trong trường hợp bạn xin visa quá cảnh, bạn có thị thực nhập cảnh của quốc gia là điểm đến cuối cùng không?
27. Purpose of trip – Mục đích chuyến đi
28. Date of arrival – Ngày dự định nhập cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ
29. Date of departure – Ngày dự định xuất cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ
30. Port of first entry or transit route – Cảng bạn dự định nhập cảnh hoặc quá cảnh đầu tiên
31. Means of transport – Phương tiện di chuyển
32. Who is paying for your trip and costs of living during your stay in Turkey? – Ai là người chi trả cho chuyến đi và phí sinh hoạt trong thời gian bạn ở Thổ Nhĩ Kỳ?
(State who and how and please submit corresponding documentation) – Nêu rõ là ai và gửi các tài liệu chứng minh
33. Name of host or company in Turkey and contact person in host company. If not applicable, give name of hotel or temporary address in Turkey – Tên chủ nhà hoặc công ty mời bạn ở Thổ Nhĩ Kỳ và thông tin người liên hệ. Nếu không có, hãy cho biết tên khách sạn hoặc địa chỉ bạn dự định lưu trú ở Thổ Nhĩ Kỳ.
34. Means of support during your stay – Phương thức thanh toán trong thời gian lưu trú tại Thổ Nhĩ Kỳ
Cash – Tiền mặt
Traveller’s Cheque – Séc
Credit cards – Thẻ tín dụng
Accomodation – Chỗ ở
Other:……………………- Khác
Travel and/or health insurance. (optional) Valid until:………….- Bảo hiểm du lịch/ y tế, có hiệu lưc từ:………..
35. Spouse’s – Thông tin vợ/ chồng
36. Children (Application must be submitted seperately for each passport) – Con cái (Phải nộp riêng từng hộ chiếu)
37. I certify that I have read and understood all the questions set forth in this application form and the answers I have furnished on this form are true and correct to the best of my knowledge and belief. I understand that possession of a visa does not automatically entitle me to enter the Republic of Turkey upon arrival at a port of entry.
If I fail to comply with the relevant provisions of the Turkish Passport Law No: 5682 and Law on the Residence and Travel of Aliens in Turkey No: 5683, my entry will be refused and in case of refusal, I will not claim any compensation.
Tôi xác nhận đã đọc và hiểu tất cả các câu hỏi trong mẫu đơn đăng ký này và các câu trả lời tôi cung cấp trong tờ khai là đúng sự thật, chính xác theo hiểu biết của tôi. Tôi hiểu rằng việc có thị thực không đồng nghĩa với việc sẽ được tự động nhập cảnh vào Thổ Nhĩ Kỳ khi đến cảng nhập cảnh.
Nếu tôi không tuân thủ các quy định liên quan của Luật hộ chiếu Thổ Nhĩ Kỳ số 5682 và Luật cư trú và du lịch của người nước ngoài số 5683 thì tôi sẽ bị từ chối nhập cảnh. Trong trường hợp từ chối nhập cảnh, tôi sẽ không yêu cầu bất kỳ khoản bồi thường nào.
38. Place and date – Địa điểm và ngày khai đơn
39. Signature (for minors, signature of custodian /guardian) – Chữ ký: Bạn ký tên, với trẻ vị thành niên cần có chữ ký của người giám hộ.
***Thông tin bên phải tờ khai: Nhân viên lãnh sự quán sẽ điền
Date of application: Ngày nộp đơn
Supporting documents: Tài liệu hỗ trợ
Valid passport – Hộ chiếu có hiệu lực
Financial means – Phương tiện tài chính
Invitation – Thư mời
Means of transport – Phương tiện di chuyển
Other – Khác
Visa – Thị thực
Type of Visa: Loại visa
Single Entry – Nhập cảnh 1 lần
Multiple Entry – Nhập cảnh nhiều lần
Transit – Quá cảnh
Double Transit – Quá cảnh 2 lần
Tourist – Du lịch
Business – Công tác
Work – Làm việc
Education – Du học
Valid – Thời hạn hiệu lực
From – Từ ngày
To – Đến ngày
Sau khi điền đơn xong, bạn dán ảnh theo kích thước hộ chiếu và mang cùng tài liệu đã chuẩn bị đến nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:
Công ty TNHH Quốc tế Reired – Đơn vị duy nhất được Đại sứ quán Thổ Nhĩ Kỳ ủy quyền tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại Việt Nam
Ngày/ giờ làm việc:
Trên đây là những hướng dẫn chi tiết khi điền đơn xin visa Thổ Nhĩ Kỳ cho người lần đầu. Một sai sót cũng có thể là nguyên nhân khiến hồ sơ xin visa của bạn bị đánh trượt, vì vậy để đảm bảo tỷ lệ đậu bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Thổ Nhĩ Kỳ tại Visana.
Với trên 10 năm kinh nghiệm, các nhân viên giàu kinh nghiệm của Visana sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị hồ sơ, khai form, thẩm định hồ sơ, nộp hồ sơ và lấy kết quả visa. Liên hệ ngay số hotline 0968.354.027 hoặc điền thông tin vào form dưới đây để được Visana tư vấn nhanh chóng!
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Úc
Châu Phi
19/12/2023
07/06/2024
25/06/2019
17/07/2019
23/09/2019
Cập nhật: 23/10/2024
Cập nhật: 16/10/2024
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana.
Điền thông tin → nhận TƯ VẤN & BÁO GIÁ tức thì từ Visana.
Điền thông tin → nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ + THỦ TỤC A-Z từ chuyên gia Visana